Ban chấp hành Đảng bộ phường Yết Kiêu qua các thời kỳ

1. Danh sách các đồng chí Bí thư chi bộ, Bí thư Đảng ủy phường Yết Kiêu qua các thời kỳ

1.1 Các đồng chí Bí thư chi bộ (1959 - 1981)

STT

Họ tên

Thời gian đảm nhiệm

1

Dương Đính

1/1959 - 3/1965,

7/1965 - 10/1971

2

Bùi Thị Tý

3/1965 - 7/1965

3

Trần Quốc Đương

10/1971 - 7/1973

4

Nguyễn Tiến Nghệ

7/1973 - 6/1976

5

Nguyễn Văn Tiêu

6/1976 - 10/1978

6

Lê Khôi

16/10/1978 - 12/1979

7

Nguyễn Sỹ Kết

12/1979 - 2/1980

8

Phùng Công Ban

2/1980 - 5/1980

9

Nguyễn Văn Lương

5/1980 - 6/1981

 

1.2 Các đồng chí Bí thư Đảng ủy (1981 - 2020)

STT

Họ tên

Thời gian đảm nhiệm

1

Đào Ngọc Liễm

7/1981 - 11/1983

2

Hoàng Kim Triết

12/1983 – 15/8/1985

3

Nguyễn Văn Bỉ

16/8/1985 – 5/1994

4

Vũ Quang Huy

6/1994 – 7/1994

5

Phí Văn Bang

8/1994 – 2/1995

6

Đỗ Văn Phác

2/1995 – 11/1995

7

Bùi Văn Bảo

12/1995 – 11/2003

8

Nguyễn Trường Sơn

3/2005 – 3/2007

9

Trần Ngọc Oanh

4/2007 – 8/2010

10

Nguyễn Thúy Lan

8/2010 – 7/2012

11

Trần Mạnh Hải

7/2012 – 3/2015

12

Nguyễn Quang Vinh

4/2015 – 5/2017

13

Nguyễn Thị Nhã

8/2017 đến nay

 

2. Các đồng chí Trưởng Ban đại diện hành chính Tiểu khu Yết Kiêu và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Yết Kiêu qua các thời kỳ

2.1 Các đồng chí Trưởng Ban đại diện hành chính Tiểu khu Yết Kiêu (1975 - 1981)

STT

Họ tên

Thời gian đảm nhiệm

1

Đinh Văn Cộng

8/1975 - 7/1977

2

Lê Quang Đàm

8/1977 - 10/1979

3

Nguyễn Sỹ Kết

11/1979 - 1981

 

2.2 Các đồng chí Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường

STT

Họ tên

Thời gian đảm nhiệm

1

Nguyễn Sỹ Kết

7/1981 – 12/1982

2

Đào Ngọc Liễm

1/1983 – 8/1987

3

Phạm Khắc Minh

5/1987 – 12/1994

4

Phí Văn Bang

2/1995 – 12/2003

5

Nguyễn Trường Sơn

1/2004 – 3/2005

6

Nguyễn Văn Năm

3/2005 – 8/2010

7

Trần Mạnh Hải

9/2010 – 3/2014

8

Khuất Hữu Tuấn

4/2014 – 7/2019

9

Nguyễn Khắc Huy

8/2019 đến nay

 

3. Danh sách Ban Chấp hành Đảng bộ qua các thời kì.

3.1. Ban Chấp hành lâm thời (7/1981 - 10/1982)

STT

Họ tên

Ghi chú

1

Đào Ngọc Liễm

Bí thư Đảng ủy

2

Nguyễn Sỹ Kết

Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân

3

Nguyễn Văn Lương

Thường vụ, Thường trực Đảng ủy

4

Lê Khôi

Bí thư Chi bộ Khối 1

5

Vũ Thiệu Thuyên

Bí thư Chi bộ Khối 2

6

Lê Chung

Trưởng trạm Y tế, Chủ tịch Mặt trận

7

Vũ Thị Nghiêm

Hội trưởng Hội Phụ nữ

8

Vũ Thị Phượng

Phụ trách Chi bộ Hợp tác xã Bùi Thị Cúc

9

Vương Đình Chọn

Trưởng Công an

 

3.2. Khóa I (10/1982 - 15/8/1985)

STT

Họ tên

Ghi chú

1

Đào Ngọc Liễm

Bí thư Đảng ủy (từ tháng 1 - 1983 kiêm Chủ tịch), Phó Bí thư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân từ tháng 12 - 1983

2

Nguyễn Sỹ Kết

Phó Bí thư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân, đến tháng 1 - 1983 chuyển đi

3

Vương Đình Chọn

Thường vụ Đảng ủy, Trưởng Công an

4

Nguyễn Văn Lương

Thường vụ Đảng ủy, Chủ tịch Mặt trận

5

Đặng Văn Tạo

Phó Chủ tịch, đến tháng 3 - 1984 chuyển đi

6

Vũ Thị Phượng

Phụ trách Chi bộ Hợp tác xã Bùi Thị Cúc

7

Vũ Thị Nghiêm

Hội trưởng Hội Phụ nữ

8

Nguyễn Hữu Hải

Ủy viên Thư ký Ủy ban nhân dân

9

Hoàng Kim Triết

Bí thư chi bộ, Bí thư Đảng ủy từ tháng 12 – 1983

10

Nguyễn Tống

Phó Chủ nhiệm Hợp tác xã Mua bán (cách chức Đảng ủy viên ngày 9-8-1985)

11

Lê Chung

Trưởng trạm Y tế

12

Nguyễn Thanh Sơn

Chủ tịch Mặt trận

13

Chưa rõ họ tên đồng chí này

14

Nguyễn Văn Bỉ

Bổ sung từ ngày 21-6-1985

 

3.3. Khóa II (16/8/1985 - 10/1988)

STT

Họ tên

Ghi chú

1

Nguyễn Văn Bỉ

Bí thư Đảng ủy

2

Đào Ngọc Liễm

Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân đến tháng 5 - 1987

3

Phạm Khắc Minh

Thường vụ Đảng ủy, Phó Chủ tịch.

Từ tháng 5 - 1987 là Chủ tịch Ủy ban nhân dân

4

Vương Đình Chọn

Thường vụ Đảng ủy, Trưởng Công an

5

Nguyễn Thanh Sơn

Thường vụ Đảng ủy, Chủ tịch Mặt trận

6

Nguyễn Hữu Hải

Ủy viên Thư ký. Đến tháng 5 - 1987 là Phó Chủ tịch

7

Vũ Thị Phượng

Phó Chủ nhiệm Hợp tác xã Bùi Thị Cúc

8

Nguyễn Thị Tuyết Nhung

Bí thư Đoàn thanh niên

9

Đào Văn Nhiệm

Phụ trách quân sự

10

Vũ Thị Nghiêm

Hội trưởng Hội Phụ nữ

11

Hoàng Tùng

Bí thư chi bộ

12

Nguyễn Văn Ước

Bí thư Chi bộ Hưu khu tập thể Viện 103

13

Nguyễn Thị Chung

Bí thư Chi bộ Khu phố Trần Phú

 

3.4. Khóa III (18/10/1988 - 10/1991)

STT

Họ tên

Ghi chú

1

Nguyễn Văn Bỉ

Bí thư Đảng ủy

2

Đặng Văn Tạo

Phó Bí thư Thường trực, Chủ tịch Mặt trận

3

Phạm Khắc Minh

Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân

4

Vương Đình Chọn

Thường vụ Đảng ủy, Trưởng Công an

5

Nguyễn Văn Tiêu

Thường vụ Đảng ủy, phụ trách tiểu công nghiệp và đời sống

6

Võ Mỹ

Trưởng ban Kiểm tra

7

Trần Thành Đại

Trưởng ban Tuyên huấn

8

Nguyễn Hữu Hải

Phó Chủ tịch phụ trách nhà đất

9

Lê Tiến

Phụ trách Tư pháp

10

Vũ Quang Huy

Phụ trách công tác Y tế

11

Phạm Hùng Tùng

Phụ trách công tác Thanh niên

12

Vũ Thị Phượng

Hội trưởng Hội Phụ nữ

13

Nguyễn Văn Ngữ

Phụ trách công tác Hưu trí

14

Vũ Bá Ngọc

Bí thư chi bộ

15

Bùi Thanh Hải

Phụ trách 2 chi bộ Len Nhuộm

3.5. Khóa IV (10/1991 - 6/1994)

STT

Họ tên

Ghi chú

1

Nguyễn Văn Bỉ

Bí thư Đảng ủy

2

Phạm Khắc Minh

Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân

3

Đặng Văn Tạo

Phó Bí thư Thường trực, Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc

4

Vương Đình Chọn

Thường vụ Đảng ủy, Trưởng Công an

5

Nguyễn Hữu Hải

Thường vụ Đảng ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

6

Vũ Quang Huy

Trạm trưởng Y tế

7

Lê Tiến

Trưởng ban Thư ký Hội đồng nhân dân, Trưởng khối Dân vận

8

Đỗ Văn Phác

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

9

Lê Minh Tuấn

Bí thư chi bộ Phụ trách Tuyên giáo từ 22-9-1993

10

Trần Sơn Hải

Bí thư Đoàn Thanh niên

11

Vũ Thị Phượng

Chủ tịch Hội Phụ nữ

12

Bùi Thành Hải

Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc, Bí thư Chi bộ Len Nhuộm

13

Phạm Hùng Tùng

Phụ trách công tác Tư pháp

14

Võ Mỹ

Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy

15

Hoàng Tân

Phụ trách Tuyên giáo đến 22-9-1993, Phụ trách Chi bộ Khu 103, Hưu trí

 

3.6. Khóa V (6/1994 - 2/1996)

STT

Họ tên

Ghi chú

1

Vũ Quang Huy

Bí thư Đảng ủy đến tháng 8 - 1994 chuyển đi

2

Phạm Khắc Minh

Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân đến tháng 12 - 1994

3

Lê Hữu Cường

Phó Bí thư Thường trực, đến tháng 8 - 1994 chuyển đi

4

Nguyễn Hữu Hải

Thường vụ Đảng ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

5

Vương Đình Chọn

Thường vụ Đảng ủy, Trưởng Công an

6

Lê Tiến

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân.

Từ năm 1996 là Quyền Chủ tịch Hội đồng nhân dân

7

Đỗ Văn Phác

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh.

Bí thư Đảng ủy từ 17/2/1995 - 11/1995

8

Lê Minh Tuấn

Phụ trách Tuyên giáo, đến tháng 8 - 1994 chuyển đi

9

Trần Sơn Hải

Bí thư Đoàn đến tháng 8 - 1994 chuyển đi

10

Vũ Thị Phượng

Chủ tịch Hội Phụ nữ đến tháng 8 - 1994 chuyển đi

11

Đặng Văn Tạo

Chủ tịch Mặt trận đến tháng 8 - 1994 chuyển đi

12

Bùi Thành Hải

Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc

Từ tháng 5 - 1995 là Chủ tịch Mặt trận

13

Phạm Hùng Tùng

Phụ trách công tác Tư pháp

14

Nguyễn Đức Hưng

Bí thư Khối 8.

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh từ tháng 12 - 1995

15

Hoàng Tân

Bí thư chi bộ Tập thể 103, đến tháng 8 - 1994 chuyển đi

16

Nguyễn Văn Huấn

Bổ sung từ tháng 8 - 1994, Bí thư Chi bộ Tập thể Cơ khí nông nghiệp

17

Phùng Mạnh Thắng

Bổ sung từ tháng 8 - 1994, phụ trách Tuyên giáo

18

Nguyễn Văn Sứ

Bổ sung từ tháng 8 - 1994, Bí thư Chi bộ - Trưởng khối 6

19

Nguyễn Thị Hiền Vi

Bổ sung từ tháng 8 - 1994, Chủ tịch Hội Phụ nữ

(đến 17-5-19955 thôi Đảng ủy viên)

20

Phí Văn Bang

Bổ sung từ tháng 8 - 1994,

Bí thư Đảng ủy (đến tháng 2 - 1995).

Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch ủy ban nhân dân từ 2 - 1995

21

Bùi Văn Bảo

Bổ sung từ 30-12-1995, Bí thư Đảng ủy

 

3.7. Khóa VI (2/1996 - 9/2000)

STT

Họ tên

Ghi chú

1

Bùi Văn Bảo

Bí thư Đảng ủy

2

Phí Văn Bang

Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân

3

Vũ Hồng Quang

Thường vụ Đảng ủy, Trưởng Công an, Chủ nhiệm Kiểm tra

4

Lê Tiến

Thường vụ Đảng ủy, Quyền Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Trưởng khối Dân vận

5

Lê Kim Thoa

Chủ tịch Hội Phụ nữ, phụ trách khu Tập thể Vạn Phúc

6

Nguyễn Ngọc Duệ

Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra, phụ trách khu Tập thể Lâm sản Tây Bắc

7

Phạm Hùng Tùng

Phụ trách công tác văn hóa, địa chính, thanh niên

8

Nguyễn Hữu Hải

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

9

Phùng Mạnh Thắng

Trưởng ban Tuyên giáo, Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc, Trưởng khối Dân vận

10

Bùi Thành Hải

Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc

11

Vũ Văn Khương

Bí thư Chi bộ Khối 2A

12

Phạm Văn Tuân

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

13

Nguyễn Văn Sứ

Trưởng ban Hưu trí phường, Trưởng khối 6

 

3.8. Khóa VII (9/2000 - 8/2005)

STT

Họ tên

Ghi chú

1

Bùi Văn Bảo

Bí thư Đảng ủy, đến tháng 11 - 2003 chuyển đi

2

Phí Văn Bang

Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân đến tháng 12 - 2003 chuyển đi

3

Vũ Hồng Quang

Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra, Trưởng Công an

4

Lê Tiến

Thường vụ Đảng ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, phụ trách công tác Dân vận

5

Lê Kim Thoa

Chủ tịch Hội Phụ nữ, đến tháng 11 - 2003 chuyển đi

6

Nguyễn Ngọc Duệ

Phụ trách Khối 8 và Hội Cựu chiến binh, đến tháng 11 - 2003 chuyển đi

7

Trịnh Ngọc Hùng

Phụ trách Khối 2

8

Hoàng Văn Thiệu

Phụ trách Khối 1, Hội Người cao tuổi và Ban Hưu trí

9

Nguyễn Hữu Hải

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và Khối 7, đến năm 2004 nghỉ hưu

10

Trần Mạnh Hải

Phụ trách Đoàn Thanh niên đến tháng 6 - 2004.

Từ tháng 6 - 2004 là Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

11

Lê Xuân Hoa

Phụ trách Khối 4

12

Nguyễn Thanh Hùng

Phụ trách công tác Quân sự, Bảo hiểm xã hội

13

Phùng Mạnh Thắng

Phụ trách công tác Tuyên giáo, văn phòng và Khối 3.

Từ tháng 1 - 2003 là Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc

14

Nguyễn Hữu Thưởng

Bổ sung từ tháng 12 - 2003, Bí thư Đảng ủy, đến tháng 3 – 2005 chuyển đi

15

Nguyễn Trường Sơn

Bổ sung từ tháng 1 - 2004, Phó Bí thư Đảng ủy, Quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân.

Từ tháng 6/2004 - 3/2005 là Chủ tịch Ủy ban nhân dân.

Từ tháng 3/2005 là Bí thư Đảng ủy

16

Phạm Thị Ngọc Lan

Bổ sung từ tháng 2 - 2004, Chủ tịch Hội Phụ nữ

17

Nguyễn Khắc Huy

Bổ sung từ tháng 2 - 2004, Bí thư Đoàn

18

Nguyễn Văn Năm

Bổ sung từ tháng 3 - 2005, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân

 

3.9. Khóa VIII (2005 - 2010)

STT

Họ tên

Ghi chú

1

Nguyễn Trường Sơn

Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân

(đến tháng 3 - 2007 chuyển đi)

2

Nguyễn Văn Năm

Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân

3

Vũ Hồng Quang

Thường vụ Đảng ủy, Trưởng Công an

(đến tháng 9 - 2006 chuyển đi)

4

Nguyễn Thanh Hùng

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân.

Tháng 12 - 2007 là Chủ tịch Hội đồng nhân dân

5

Trần Mạnh Hải

Thường vụ Đảng ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

6

Phạm Thị Ngọc Lan

Chủ tịch Hội Phụ nữ

7

Nguyễn Văn Bảy

Bí thư Chi bộ Khối 4

8

Trịnh Ngọc Hùng

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

(đến tháng 5 - 2007 chuyển đi)

9

Nguyễn Khắc Huy

Bí thư Đoàn, đến tháng 7 - 2006 là Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

10

Nguyễn Thị Ngoan

Hiệu trưởng trường Tiểu học

11

Tạ Thị Minh Huệ

Hiệu trưởng trường Mầm non

12

Phùng Mạnh Thắng

Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc

13

Dương Đình Phú

Phụ trách Văn phòng Đảng ủy

14

Nguyễn Văn Thịnh

Bổ sung từ năm 2006, Thường vụ Đảng ủy, Trưởng Công an (đến tháng 5 - 2007 chuyển đi)

15

Trần Ngọc Oanh

Bổ sung từ tháng 4 - 2007, Bí thư Đảng ủy

16

Nguyễn Thị Xuân Hương

Bổ sung từ tháng 12 - 2007 đến tháng 8 - 2009 Thường vụ Đảng ủy, Trưởng Công an

17

Phan Giáp Bảo

Bổ sung từ tháng 11 - 2007, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

 

3.10. Khóa IX (2010 - 2015)

STT

Họ tên

Ghi chú

1

Trần Ngọc Oanh

Bí thư Đảng ủy

(đến tháng 8 - 2010 chuyển đi)

2

Nguyễn Văn Năm

Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân

(đến tháng 9 - 2010 chuyển đi)

3

Nguyễn Thanh Hùng

Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, đến tháng 8 - 2011 là Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

4

Dương Văn Quyền

Thường vụ Đảng ủy, Trưởng Công an (đến tháng 5 - 2012 chuyển đi)

5

Nguyễn Khắc Huy

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, đến tháng 7 - 2011 là Chủ tịch Hội đồng nhân dân (đến tháng 5 - 2012 chuyển đi)

6

Nguyễn Thị Hồng Nhung

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

7

Vũ Thị Lưu Quỳnh

Bí thư Đoàn, đến tháng 12 - 2010 là Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc; đến tháng 7 - 2011 là Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân; đến tháng 5 - 2012 là Chủ tịch Hội đồng nhân dân

8

Nguyễn Như Hậu

Văn phòng Đảng ủy, đến tháng 12 - 2010 là Bí thư Đoàn

9

Nguyễn Thị Ngoan

Hiệu trưởng Trường Tiểu học

10

Phan Thị Kim Huế

Phó Hiệu trưởng Trường Mầm non

11

Ngô Minh Đắc

Thường vụ Hội Cựu chiến binh

12

Lê Thị Phương

Cán bộ Trạm y tế

13

Vũ Đức Nhuận

Bí thư Chi bộ Tổ dân phố 4

14

Nguyễn Thúy Lan

Bổ sung từ tháng 8 - 2010, Bí thư Đảng  ủy (đến tháng 7 - 2012 chuyển đi)

15

Trần Mạnh Hải

Bổ sung từ tháng 9 - 2010, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân (đến tháng 3 - 2015 chuyển đi)

 

3.11. Khóa X (2015 - 2020)

STT

Họ tên

Ghi chú

1

Nguyễn Quang Vinh

Bí thư Đảng ủy

(đến tháng 5 - 2017 từ trần)

2

Nguyễn Thanh Hùng

Thường vụ Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc phường; đến tháng 9 - 2016 là Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc; đến tháng 6 - 2017 là Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy (đến tháng 7 - 2019 nghỉ hưu theo quy định)

3

Khuất Hữu Tuấn

Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường (đến tháng 7 - 2019 chuyển đi)

4

Vũ Thị Lưu Quỳnh

Thường vụ Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, đến tháng 9 - 2019 là Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân

5

Nguyễn Trung Kiên

Thường vụ Đảng ủy, Trưởng Công an

6

Nguyễn Duy Dương

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân (đến tháng 3 - 2016  kỷ luật hình thức khai trừ)

7

Phạm Quang Thiện

Bổ sung từ tháng 7 - 2014, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

8

Nguyễn Thị Hồng Nhung

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

9

Trịnh Bá Bằng

Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự, đến tháng 12 - 2017 là Công chức Tư pháp - hộ tịch

10

Ngô Minh Đắc

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

11

Nguyễn Như Hậu

Bí thư Đoàn, đến tháng 12 - 2015 là Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, đến tháng 6 - 2017 là Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, đến tháng 9 - 2019 là Thường vụ đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

12

Bạch Hồng Thu Thủy

Văn phòng Đảng ủy, Thường vụ Hội Liên hiệp Phụ nữ, đến tháng 4 - 2016 là Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

13

Nguyễn Thị Bích Hạnh

Hiệu trưởng Trường Tiểu học (đến tháng 01 - 2019 chuyển đi)

14

Trần Đình Trung

Trưởng TrạmY tế (đến tháng 12 - 2017 chuyển đi)

15

Dương Văn Quy

Chi ủy viên Chi bộ Tổ dân phố 3, đến tháng 5 - 2016 là Chủ tịch Hội chữ thập đỏ

16

Nguyễn Thị Nhã

Bổ sung từ tháng 8 - 2017, Quận ủy viên, Bí thư Đảng ủy

17

Dương Hữu Đào

Bổ sung từ tháng 9 - 2019, Bí thư Đoàn

18

Nguyễn Thị Thu Phương

Bổ sung từ tháng 9 - 2019, Công chức Văn phòng - Thống kê

19

Phan Thu Hằng

Bổ sung từ tháng 9 - 2019, Văn phòng Đảng ủy

20

Nguyễn Đình Sơn

Bổ sung từ tháng 9 - 2019, Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự

 

3.12. Khóa XI  (2020 - 2025)

STT

Họ tên

Ghi chú

1

Nguyễn Thị Nhã

Quận ủy viên, Bí thư Đảng ủy

2

Vũ Thị Lưu Quỳnh

Phó Bí thư thường trực Đảng ủyChủ tịch Hội đồng nhân dân

3

Nguyễn Khắc Huy

Phó Bí thư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân

4

Nguyễn Trung Kiên

Thường vụ Đảng ủy, Trưởng Công an

5

Nguyễn Như Hậu

Thường vụ Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

6

Phạm Quang Thiện

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

7

Nguyễn Thị Hồng Nhung

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

8

Trịnh Bá Bằng

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

9

Bạch Hồng Thu Thủy

Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ

10

Dương Hữu Đào

Bí thư Đoàn thanh niên phường

11

Dương Văn Quy

Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ

12

Nguyễn Thị Thu Phương

Công chức Văn phòng - Thống kê

13

Nguyễn Đình Sơn

Chỉ huy Phó Ban chỉ huy Quân sự

14

Phan Thu Hằng

Văn phòng Đảng ủy (đến tháng 7 - 2020 nghỉ công tác)

15

Hồ Sỹ Trường

Bí thư Chi bộ tổ dân phố 2

Viết bình luận

Xem thêm tin tức